1
Bạn cần hỗ trợ?

Tìm sim

- Tìm sim có số 6789 bạn gõ 6789

- Tìm sim có đầu 090 đuôi 3333 bạn gõ 090*3333

- Tìm sim bắt đầu 0913 đuôi bất kỳ bạn gõ: 0913*

- Viettel: 096, 097, 098, 032, 033, 034, 035, 036, 037, 038, 039, 086

- Vinaphone: 091, 094, 081, 082, 083, 084, 085, 088

- Mobifone: 090, 093, 070, 076, 077, 078, 079, 089

- Vietnamobile: 092, 052, 056, 058

- Gmobile: 099, 059. Điện thoại cố định: 02

Sản phẩm 7

Sim phong thuỷ hợp mệnh Kim - Sim hợp mệnh Kim

12:02 18/09/2023

Tổng quan về mệnh Kim

Mệnh Kim sinh năm nào?

Người mệnh Kim bao gồm các tuổi:

  • Nhâm Thân sinh năm 1932
  • Quý Dậu sinh năm 1933
  • Canh Thìn sinh năm 1940
  • Tân Tỵ sinh năm 1941
  • Giáp Ngọ sinh năm 1954
  • Ất Mùi sinh năm 1955
  • Nhâm Dần sinh năm 1962
  • Quý Mão sinh năm 1963
  • Canh Tuất sinh năm 1970
  • Tân Hợi sinh năm 1971
  • Giáp Tý sinh năm 1984
  • Ất Sửu sinh năm 1985
  • Nhâm Thân sinh năm 1992
  • Quý Dậu sinh năm 1993
  • Canh Thìn sinh năm 2000
  • Tân Tỵ sinh năm 2001

Mệnh Kim sinh năm nào?

Mệnh Kim sinh năm nào?

Tính cách người mệnh Kim

Những người mang mệnh Kim thường được đánh giá là người có trực giác tốt, nhanh nhẹn và hoạt bát về mọi mặt. Trong công việc và những chuyện trong đời sống thường người, những người mệnh Kim là tuýp người có sự nỗ lực, phấn đấu, ham học hỏi và luôn tìm cách vượt qua những khó khăn.

Những người mang mệnh Kim luôn đặt trách nhiệm với gia đình, công việc của bản thân lên trên hết vì thế mà sự nghiệp của người mệnh Kim thường mở rộng, bằng phẳng nếu họ luôn có sự cố gắng. Tuy thế, người mệnh Kim lại thường dễ đa sầu đa cảm và có lòng trắc ẩn với người đời.

Tính cách người mệnh Kim

Tính cách người mệnh Kim

Các con số liên quan đến mệnh Kim

Mệnh Kim bao gồm các số thuộc mệnh Kim là số 6 và 7, bên cạnh đó còn có các số tương hợp của mệnh Thổ là 2, 5, 8.

Do mệnh Hoả khắc Kim và Kim khắc Mộc nên những người mệnh Kim nên tránh các số thuộc hành Mộc và Hoả là số 3, 4, 9

Tóm lại, mệnh Kim hợp với các số số 2, 5, 6, 7, 8.

Các con số liên quan đến mệnh Kim

Các con số liên quan đến mệnh Kim

2 Cách chọn sim phong thuỷ hợp mệnh Kim

Chọn sim hợp mệnh Kim theo mệnh niên

Mệnh niên là phương pháp thường được nhiều người áp dụng để tìm sim hợp với phong thủy. Chọn sim hợp mệnh Kim theo mệnh niên tức là chọn sim có chứa các con số thuộc mệnh Kim và tương sinh với mệnh.

  • Thổ sinh Kim chính vì thế bạn nên chọn những con số thuộc ngũ hành Kim và thổ như 2, 5, 8, 6, 7.
  • Ngược lại, Kim khắc Hoả và Mộc nên bạn hãy tránh chọn các số 3, 4, 9.

Chọn sim hợp mệnh Kim theo mệnh niên

Chọn sim hợp mệnh Kim theo mệnh niên

Chọn sim hợp mệnh Kim theo dân gian

Theo dân gian, những cặp 2 số và 3 số mang lại may mắn, tiền tài, thịnh vượng là: Thần tài (39, 79); ông Địa (38, 78)…, Tam Hoả (111, 222, 333,…); Tứ quý (4444, 5555, 6666,….),... bạn hãy dựa vào các số tương hợp, tương sinh của mệnh Kim mà chọn cho mình cặp số may mắn nhé!

Chọn sim hợp mệnh Kim theo dân gian

Chọn sim hợp mệnh Kim theo dân gian

Chọn sim hợp mệnh Kim theo quẻ dịch

Cách chọn sim theo quẻ dịch được theo lý thuyết của quẻ kinh dịch, theo lý thuyết, bạn phải chọn cho mình dãy số có quẻ chủ là Cát, vì đây là loại quẻ có vai trò quan trọng và chủ đạo để xác định phong thủy cho sim. Có 3 cách để lựa chọn quẻ Cát:

  • Dãy số điện thoại hợp mệnh Kim có quẻ chủ tốt và quẻ hỗ tốt.
  • Dãy số điện thoại hợp mệnh Kim có quẻ chủ tốt và quẻ hỗ bình thường.
  • Dãy số điện thoại hợp mệnh Kim có quẻ chủ tốt và quẻ hỗ xấu như không nằm trong các quẻ đại hung.

Ví dụ số điện thoại của người là mệnh Kim số 0856894787 thì tính như sau:

Bước 1 Chia 10 số ra 2 phần: Thượng quẻ là 08568, hạ quẻ 94787.

Bước 2 Cộng tổng mỗi phần. Thượng quẻ: 0 + 8 + 5 + 6 + 8 = 27; Hạ quẻ: 9 + 4 + 7 + 8 + 7 = 35.

Bước 3 Lấy tổng thượng quẻ và hạ quẻ chia cho 8, số dư của phép chia sẽ là số trong quẻ dịch của bạn, đó là thượng quẻ 27/8=3 dư 4; hạ quẻ 35/8=4 dư 3.

Bước 4 Lấy số dư đó để xét ứng với số quái nào: (1) Cung Càn; (2) Cung Đoài; (3) Cung Ly; (4) Cung Chấn; (5) Cung Tốn, (6) Cung Khảm; (7) Cung Cấn;(8) Cung Khôn.

Bước 5 Giải nghĩa các quái: Càn (trời)= thiên, Ly = lửa (hỏa), Khôn (đất)= địa, Khảm (nước)= thủy, Đoài (hồ)= trạch, Chấn (sấm)= lôi, Tốn (gió)= phong, Cấn (núi) .

Bước 6 Từ đó có thể suy ra: Thượng quẻ = 4 thuộc cung Chấn = lôi; Hạ quẻ = 3, thuộc cung Ly = hỏa.

=> Vậy quẻ dịch của số sim 0856894787 là quẻ cát Lôi Hỏa Phong mang lại sự thành công, may mắn.

Để chọn sim theo cách này, bạn phải thông hiểu lý thuyết của quẻ kinh dịch Hoảc nhờ người có thâm niên tư vấn và giải đáp nhé!

Chọn sim hợp mệnh Kim theo quẻ dịch

Chọn sim hợp mệnh Kim theo quẻ dịch

Chọn sim theo mệnh Kim kết hợp Du niên

Chọn sim theo mệnh Kim kết hợp Du niên là cách chọn sim giúp luận ra những cặp số tốt – xấu. Trong Du niên có 4 sao tốt và 4 sao xấu đó là:

  • 4 sao tốt: Phục Vị, Thiên Y, Phúc Đức, Sinh Khí.
  • 4 sao xấu: Tuyệt Mệnh, Hoả Hại, Lục Sát, Ngũ Quỷ.
SaoÝ nghĩaCặp số
Sinh Khí Sinh khí là sao có năng lượng tốt nhất trong Du Niên. Sao này sẽ toả ra sinh khí giúp gia chủ khoẻ mạnh về tinh thần cũng như thể chất, ngoài ra còn thu hút tài lộc và vận may. 28 – 82, 14 – 41,39 – 93, 67 – 76
Phúc Đức (Diên Niên) Sao Phúc Đức được xem là là sao mang năng lượng hòa thuận, thừa hưởng được lộc tiên gia để lại, cuộc đời gia chủ sẽ được quý nhân phù trợ giúp đỡ. 19 – 91, 34 – 43,26 – 62, 78 – 87
Thiên Y Thiên Y là sao chủ thu hút về tiền tài và thịnh vượng. 27 – 72, 68 – 86,49 – 94, 13 – 31
Phục Vị Phục Vị là sao chủ về sự bình yên, an lành, hạnh phúc trong cuộc sống, gia chủ sao này được gia tiên gia hộ độ trì, thu hút tài lộc. 00, 11, 22, 33, 44, 55,66, 77, 88, 99
Tuyệt Mệnh Tuyệt Mệnh hung tinh mang năng lượng xấu nhất trong Du Niên. Sao này ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe khiến gia chủ căng thẳng, suy nhược và sinh bệnh. 69 – 96, 12 – 21,37 – 73, 48 – 84
Lục Sát Lục Sát là sao chủ của sự hung hại, tai ương, gây cản trở khiến sự nghiệp không thuận lợi và gia đình không được thuận hoà 29 – 92, 16 – 61,83 – 38, 47 – 74
Ngũ Quỷ Ngũ Quỷ là hung tinh trong Du Niên khiến các mối quan hệ, tình cảm gia đình hay cá nhân không thuận và hay gặp tai ương hoạ gió. 36 – 63, 79 – 97,24 – 42, 18 – 81
Họa Hại Họa Hại sao không đem lại sự may mắn cho gia chủ, khiến gia chủ gặp những chuyện phiền toái. 89 – 98, 23 – 32,17 – 71, 46 – 64

Kết hợp với thuyết ngũ hành, mệnh Kim hợp với số 6, 7, 2, 5, 8. Suy ra, khi kết hợp các con số này với 4 sao tốt trong Du niên thì sẽ tạo ra các cặp số may mắn hợp phong thuỷ cho mệnh Kim đó chính là: 67, 76, 28, 82, 26, 62, 68, 86, 78, 87, 72, 27, 55, 66, 77, 88.

Chọn sim theo mệnh Kim kết hợp Du niên

Chọn sim theo mệnh Kim kết hợp Du niên

Chọn sim hợp mệnh Kim theo Bát tự

Bát tự nghiên cứu về vận mệnh của con người dựa vào 4 trụ: Giờ, ngày, tháng, năm sinh để luận đoán về công danh, tài lộc, tình duyên trong quá khứ, hiện tại và cả tương lai.

Chọn sim hợp mệnh Kim theo Bát tự sẽ qua 2 bước:

Bước 1 Xét quan hệ xung khắc, trợ sinh, hợp Hoả giữa giờ, ngày, tháng, năm sinh, từ đó sẽ suy ra bạn là người vượng hay nhược Kim.

Bước 2 Sau khi xác định vượng hay nhược Kim thì sẽ luận được Dụng – Hỷ thần để tìm ra số sim phù hợp cho người mệnh Kim.

Nếu là người vượng Kim, thì các số Dụng thần Hoả (9), Hỷ thần Thủy (0, 1) là phù hợp.

Nếu người nhược Kim, thì các số Dụng thần Kim (6, 7), Hỷ thần Thổ (2, 5, 8) là phù hợp.

Tuy nhiên, để chọn sim theo cách này, bạn phải thông hiểu lý thuyết của bát tự Hoảc nhờ người có thâm niên tư vấn và giải đáp nhé!

Chọn sim hợp mệnh Kim theo Bát tựC

họn sim hợp mệnh Kim theo Bát tự

Chọn sim cho nam mệnh Kim

Khi chọn sim, bạn nên để ý dãy số đã được cân bằng giữa số âm và số dương hay chưa bằng cách đếm số âm, dương có trong dãy số. m là đại diện cho số lẻ, dương là đại diện cho số chẵn.

Nam mệnh Kim thuộc tuổi Dương Nam, nên cần dãy số vượng âm (số chẵn) để được cân bằng âm dương như 2,6,8.

Chọn sim cho nữ mệnh Kim

Cũng tương tự như nam mệnh Kim, nữ mệnh Kim thuộc tuổi m Nữ, nên cần dãy số vượng dương (số lẻ) để được cân bằng âm dương như số 5,7.

Bình luận

Tin khác

Kho Sim thẻ Tra Cứu Kho Sim thẻ trên tiktop Kho Sim thẻ trên Shoppe

Sản phẩm

Sản phẩm nổi bật 1

Sản phẩm nổi bật 2

Sản phẩm nổi bật 3

Sản phẩm nổi bật 4

Sản phẩm nổi bật 5