1
Bạn cần hỗ trợ?

Zalo tư vấn CSKH

Sim khuyến mại

039.885.8888

Bán sim số đẹp

039.699.6999

Tư vấn chung

039.665.6666

Tìm sim

- Tìm sim có số 6789 bạn gõ 6789

- Tìm sim có đầu 090 đuôi 3333 bạn gõ 090*3333

- Tìm sim bắt đầu 0913 đuôi bất kỳ bạn gõ: 0913*

- Viettel: 096, 097, 098, 032, 033, 034, 035, 036, 037, 038, 039, 086

- Vinaphone: 091, 094, 081, 082, 083, 084, 085, 088

- Mobifone: 090, 093, 070, 076, 077, 078, 079, 089

- Vietnamobile: 092, 052, 056, 058

- Itel: 087 - Chung hạ tầng với Vinaphone

- Wintel: 055 - Chung hạ tầng với Vinaphone

- Vnsky: 076, 077 - Chung hạ tầng với Mobifone

- Local: 089 - Chung hạ tầng với Mobifone

- FPT: 077 - Chung hạ tầng với Mobifone

- Gmobile: 099 - Chung hạ tầng với Vinaphone

- Điện thoại cố định: 02

Sản phẩm nổi bật 5

Phong thuỷ số sim

03:47 12/09/2024

Chọn sim phong thủy phù hợp nhất,những điều phải biết

1. Sim phong thủy mang đến cho bạn điều gì?

Sim phong thủy ngày càng khẳng định được giá trị thiết thực mà ý nghĩa sim đem lại. Như vậy giá trị thiết thực ở đây là điều gì?

Sở hữu một sim phong thủy đẹp sẽ đem lại cho bạn nhiều may mắn, lộc tài, hạnh phúc và bình yên, như một tấm thảm đỏ cho bạn sải bước trên con đường đi đến thành công. Trong các cuộc đối thoại với khách hàng, giao thiệp với đối tác sẽ giúp bạn nhanh chóng đi đến những thống nhất tích cực.

Một sim số đẹp có phong thủy không đẹp, không hợp với bạn sẽ đem lại nhiều điều không may mắn, tiền tài và danh vọng không cánh mà bay.

Vì vậy, sim phong thủy bao hàm một ý nghĩa và một giá trị cực quan trọng. Sở hữu một sim hợp mệnh sẽ đóng vai là một vị siêu nhiên giúp đỡ ta trong cuộc sống. Nhưng ngược lại, nếu sở hữu sim số đẹp tương khắc với bản thân sẽ là một màn đêm kéo ta xuống bùn đen. Bạn mong muốn nhận được nhiều may mắn và thành công, HÃY sở hữu một sim phong thủy ngay hôm nay. Mời bạn đến phần tiếp theo để làm sao chọn sim phong thủy ưng ý nhất.

2. Làm sao để chọn được sim phong thủy ưng ý nhất

Để chọn được một sim phong thủy ưng ý nhất bạn cần dựa trên các yếu tố sau:
⦁ Thuyết ngũ hành sinh – khắc
⦁ Âm dương tương phối
⦁ Nút sim đẹp.

2.1 Thuyết ngũ hành sinh – khắc

Ngũ hành tương sinh, ngũ hành tương khắc và hành của các con số.
⦁ Ngũ hành tương sinh: Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim.
⦁ Ngũ hành tương khắc: Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim.
⦁ Hành của các con số: Số 1 hành Thủy, số 2 – 8 hành Thổ, số 3 – 4 hành Mộc, số 6 – 7 hành Kim, số 9 hành Hỏa, số 5 trung hòa, số 0 chưa thuộc hành nào trong ngũ hành.

Quy tắc: Chọn sim phong thủy tương sinh với mệnh.

⦁ Mệnh Kim, bạn nên chọn sim có mệnh Thủy và mệnh Thổ vì Kim sinh Thủy, Thổ sinh Kim ( trong sim số đẹp mệnh của chủ sở hữu hợp với mệnh của sim hoặc mệnh của sim hợp với mệnh của chủ sở hưu đều đem lại tốt đẹp). Mệnh Thủy là con số 1, mệnh Thổ là số 2 và 8.

Ví dụ: 0912.366.528, 0988.57.2828, 0903.266.111,…

⦁ Mệnh Mộc, bạn nên chọn sim có mệnh là Thủy và Hỏa vì Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa. Con số mang mệnh Thủy là 1, con số mang mệnh Hỏa là 9.

Ví dụ: 0986.345.999, 0912.886.111,…

⦁ Mệnh Thủy, bạn nên chọn sim có mệnh là Kim và Mộc vì Kim sinh Thủy và Thủy sinh Mộc. Con số mang mệnh Kim là 6 và 7, con số mang mệnh Mộc là 3 và 4.

Ví dụ: 0968.12.3434, 0969.89.6767, 0985.251.366,…

⦁ Mệnh Hỏa, bạn nên chọn sim có mệnh là Mộc và Thổ vì Mộc sinh Hỏa và Hỏa sinh Thổ. Con số mang mệnh Mộc và 3 và 4, con số mang mệnh Thổ là 2 và 8.

Ví dụ: 0968.567.182, 0988.333.388,…

⦁ Mệnh Thổ, bạn nên chọn sim có mệnh là Hỏa và Kim vì Hỏa sinh Thổ và Thổ sinh Kim. Con số mang mệnh Hỏa là 9, con số mang mệnh Thổ là 2 và 8.

Ví dụ: 0939.368.199, 0903.29.2828, 0918.188.288,…

Chú ý: Cách tính mệnh cho sim đó là con số cuối cùng của dãy sim đứng vào mệnh nào thì số sim đó mang mệnh đó. Ví dụ: 0939.368.199 mang mệnh Hỏa vì con số cuối cùng là số 9 – mệnh Hỏa trong ngũ hành.

Đến đây là kết thúc phần chọn sim tương sinh với mệnh, phần tiếp theo mời bạn đến với phần tìm hiểu về âm dương tương phối là gì?

2.2 Âm dương tương phối

Trong phong thủy sự cân bằng về âm dương là vô dùng quan trọng. Sự cân bằng âm dương đóng vai trò giữ hòa khí, đem lại sự ổn định, ấm êm, sự vui vẻ hạnh phúc cho người sử dụng. Một sim phong thủy đẹp phải có âm dương cân bằng. Vậy một sim phong thủy có âm dương tương phối cân bằng nhau phải có điều kiện gì, cách nhận biết sim số đẹp có âm dương cân bằng là như thế nào?

Quy tắc: Chọn sim số đẹp có âm dương tương phối

Âm dương tương phối trong sim phong thủy được tính như sau: Đó sự xuất hiện các số chẵn và các số lẻ cân bằng với nhau trong một sim số đẹp, cụ thể là 5 chẵn và 5 lẻ là đẹp nhất. Số chẵn trong phong thủy là số âm, số lẻ trong phong thủy là số dương.

2.3 Tính nút sim đẹp

Trong sim phong thủy điểm càng cao càng đẹp, điểm số cao thể hiện được sức sống mạnh mẽ của số sim, thể hiện quyền lực và sự kiêu sa, bên cạnh đó còn khẳng định được thú chơi sim chuyên nghiệp của chủ sở hữu.

Quy tắc: Tính nút sim phong thủy

Cách tính điểm của sim phong thủy cực đơn giản, bạn chỉ cần cộng dồn cả dãy số đến khi nào còn lại 2 con số duy nhất. Điểm cao nhất là điểm 10.

Ví dụ: 0917.345.389 = 0+9+1+7+3+4+5+3+8+9 = 39= 9 điểm

3. Phong thủy các con số 0 – 9

⦁ Số 0: Đa số khách hàng thường quan niệm rằng số 0 là con số ám chỉ sự trắng tay, là không có gì thậm chí là một con số không may mắn. Đó là quan niệm hoàn toàn sai lầm. Chúng tôi xin đính chính lại bằng ý nghĩa số 0 như sau: Số 0, con số được cấu tạo bởi một vòng tròn khép kín đó chính là sự trọn vẹn đủ đầy. Hơn nữa, số 0 trong Phật pháp là con số tối thượng nhất, con số đạt đến cảnh giới cao nhất của kiếp người, khi con người ta không còn trong tâm tưởng và suy nghĩ tham – sân – si (tham lam – sân hận – si mê), không còn bon chen, ganh đua, ghen ghét. Phật pháp có câu: “sắc sắc không không”

Cách chọn sim phong thủy hợp tuổi có âm dương tương phối cân bằng

Xem phong thủy các con số

Số1: Là con số đứng ở vị trí đầu tiên trong dãy sô tự nhiên, mang hàm nghĩa là số sinh, thể hiện sự khởi đầu, sự sinh sôi nảy nở, sự hanh thông.

Số 2: Đây là con số của sự cân bằng, là niềm vui nhân đôi, song hỷ lâm môn.

Số 3: Đây là con số thần kỳ, được luận là “số tài” nhưng về sâu xa số 3 còn là con số tượng trưng cho thiên –địa – nhân, tương trưng cho tam giới “phật – pháp – tăng”, tượng trưng cho 3 “người đàn ông quyền lực” nhất trong trời đất “ phúc – lộc – thọ”.

Số 4: Đây là con số được người dân đồn đoán và quy chụp là con số mang hàm ý không tốt đẹp là con số “tử” nhưng thực chất theo khoa học phong thủy thì số 4 lại mang ý nghĩa cực tốt đẹp. Số 4 tượng trung cho 4 mùa trong trời đất “ xuân – hạ – thu –đông”, tượng trưng cho 4 loài cây quý hiếm hoàng gia đó là “tùng – trúc – cúc – mai”, tượng trưng cho sức mạnh vô biên 4 trụ đỡ trời.

⦁ Số 5: Trong phong thủy, số 5 được mệnh danh là con số phúc với ngũ phúc là “phúc – lộc – thọ – phú – quý”, ngoài ra số 5 còn mang hình bóng của một quân tử hảo hán đạo mạo đội trời đạp đất với 5 điểm nổi bật “nhân – nghĩa – lễ – trí – tín”, là lẽ sống của một kiếp người “phú – thọ – quý – khang – ninh”.

Số 6: Với “tấm thân ngọc ngà”, sinh ra số 6 đã được xa vào giới quyền quý, được nâng giấc như một vật báu trong nhà. Số 6 với ý nghĩa là lộc, theo chữ nho có cách phát âm giống với từ có nghĩa là thuận buồn xuôi gió, trơn tru mau lẹ và nhanh chóng.

Số 7: Con số của sự thần kì, huyền bí, con số của vũ trụ trời đất. Số 7 mang trong mình hình hài của luồng ánh sáng lớn nhất trong hệ mặt trời đó là 7 sắc cầu vồng, số 7 còn tượng trưng cho 7 đài sen mà phật thích ca đã tưng bước qua tượng trưng cho lẽ sống của con người:

* Cuộc sống trần tục có: trên, dưới, trước, sau, trái, phải, chính giữa
* Trong thất đại có: Thủy, hỏa, phong, không, kiến, thức
* Trong thành tài có: tấn, tín, tám quý, giới, xả, văn, huệ.
* Trong thất chúng có: tỳ kheo, tì kheo ni, thức xoa, sa di, sa di ni, ưu bà tắc, ưu bà di.

Số 8: Số 8 được mệnh danh là “hoa hậu số” trong phong thủy số đẹp, có ý nghĩa phát triển, hưng vượng và không ngừng vươn cao vươn xa. Số 8 khi đứng với bất kì số nào cũng đều nổi trội và thể hiện được đẳng cấp của con số.

Số 9: Con số được mệnh danh là con số “vua” vì số 9 là biểu tượng của vua chúa và giới hoàng tộc ngày xưa. Xưa kia Vua Hùng kén rể cho Công Chúa thách cưới với voi 9 gà, gà 9 cựa, ngựa 9 hồng mao, muốn bước đến ghế Vua cần bước qua 9 bậc,… Hơn nữa, số 9 luôn toát nên được khí chất của một đấng quân tử, nói một là một, thể hiện sự nhất quán vĩnh cửu.

Như vậy, mỗi con số đều chưa đựng một linh hồn, hãy có những sự lựa chọn kĩ lưỡng để đem lại nguồn may mắn, sức sống và sự phát triển đối với mỗi chúng ta.

4. Xu hướng chọn sim phong thủy hiện nay

Để chọn được một số sim phong thủy hay còn gọi là số sim may mắn với mỗi người, chúng ta có thể lựa chọn theo nhiều xu hướng khác nhau như chọn sim phong thủy hợp tuổi, chọn sim hợp mệnh hoặc có thể chọn sim theo giá vừa đảm bảo được ý nghĩa vừa phù hợp với nhu cầu, khả năng của bản thân.

Sim phong thủy thỉnh vận may - chiêu tài lộc
Sim phong thủy thỉnh vận may – chiêu tài lộc

Sim phong thủy thỉnh vận may – chiêu tài lộc

Chọn sim phong thủy theo tuổi: Đây là tiêu chí nổi trội nhất trong xu hướng chọn sim phong thủy. Ưu điểm của xu hướng này chính là tìm được một số sim hợp với chính xác tuổi của bản thân. Tuy nhiên, nhược điểm đó là tìm được một số sim như vậy là rất khó, dễ rơi vào trường hợp được cái nọ thì mất cái kia, có thể sim đẹp dễ nhớ nhưng giá thành lại khá cao và ngược lại sim sim rẻ hợp tuổi nhưng con số không dễ nhớ.

⦁  Chọn sim phong thủy theo mệnh: Đây là xu hướng chọn của phần đông khách hàng, ưu điểm của xu hướng này là dễ lựa chọn được số đảm bảo cả yếu tố dễ nhớ, giá thành linh động dễ dàng tìm được một sim hợp tuổi, hợp cả khả năng tài chính của bản thân.

Chọn sim phong thủy theo giá: Là một nhà tiêu dùng thông thái, cách họ chọn sản phẩm luôn là giá thành tốt nhất và đem lại nhiều hiệu quả nhất. Và đây, chọn sim phong thủy theo giá tiền không những chọn được sim hợp với mình mà còn phù hợp với khả năng chi trả của bản thân.

Cách chọn sim phong thủy hợp năm sinh

Để giúp mọi người có thể lựa chọn sim phong thủy hợp năm sinh. Viettel Store xin được chia sẻ tính chọn sim phong thủy hợp năm sinh dưới đây.

ách tính sim phong thủy hợp năm sinh
Vậy, tiêu chí trên đây là những thông tin được chia sẻ để quý vị có thể tham khảo và đưa ra những lựa chọn.
=======

Ý nghĩa các con số 0 đến 9, phong thủy, ý ngĩa các cặp số....

Nếu bạn đang thắc mắc tại sao các số sim lại có giá cao - thấp khác nhau, có ý nghĩa đẹp – xấu khác nhau…Để đánh giá một số sim phụ thuộc rất nhiều vào ý nghĩa các con số trong dãy số điện thoại.

Khi bạn lựa chọn mua số điện thoại, bạn đều nghĩ sẽ phải chọn một số thật đẹp, dễ nhỡ nhưng đã bao giờ bạn nghĩ tới ý nghĩa của những con số đó chưa, xem nó có hợp với tuổi bạn không? Số điện thoại bạn đang sử dụng có ý nghĩa như thế nào?

Theo quan điểm duy tâm, vạn vật sinh ra đều gắn liền với các con số. Mỗi chúng ta sống trong vạn vật cũng đều có các con số gắn với mình. Hãy xem các con số khi phiên âm theo Hán Việt và cách giải nghĩa của chúng.

Theo quan niện dân gian các con số từ 0 đến 9 tồn tại đều mang một ý nghĩa phong thủy nhất định. Dưới đây là ý nghĩa của các con số mà bạn không thể không biết.

1. Ý nghĩa của số 0

Số 0 là sự thể hiện của mọi sự việc bắt đầu từ điểm xuất phát. Mọi cái đều bắt đầu từ số 0. Vậy nên, khi bạn không có gì trong tay thì cũng đừng nản chí, vì bạn chỉ mới đứng ở vạch xuất phát mà thôi!

2. Ý nghĩa của số 1

Là con số của các vị thần thánh, của hoành đồ, được hiểu như là con trai của cõi trời. Số 1 có ý nghĩa là tượng trưng cái đỉnh tối thượng, đỉnh núi cao – độc nhất không còn ai khác nữa. Chúng ta, con người không thể nắm giữ vị trí này lâu dài, vì nó có thể đơn độc và hiểm nghèo, bởi chúng ta không phải là thần thánh. Chỉ có thần thánh mới có thể nắm giữ vị trí này mãi mãi.

3. Ý nghĩa của số  2

Tượng trưng là một cặp, một đôi, một con số hạnh phúc (song hỷ) và điều hành thuận lợi cho những sự kiện như sinh nhật, cưới hỏi, hội hè. Số hai tượng trưng sự cân bằng âm dương kết hợp tạo thành thái lưu hay là nguồn gốc của vạn vật. Các câu đối đỏ may mắn thường được dán trước cửa nhà cổng chính vào dịp đầu năm mới.

4. Ý nghĩa của số 3

Được xem là con số vững chắc, như kiếng ba chân là một hình thức vững chắc nhất. Người Trung Quốc có câu “ba với ba là mãi mãi” (bất tận) và biểu tượng hy vọng trường thọ. Phong thủy dùng nhiều lĩnh vực số học trong việc bài trí các đồ vật và con số ba là con số đặc biệt hữu dụng cho việc tăng thêm vẻ vững chắc khi đập mắt vào và sự hài hòa của một môi trường.

5. Ý nghĩa của số 4

Là sự hình thành của hai đôi. Hai cặp chắc hẳn phải tốt lành, thuận lợi nhưng trong cách phát âm tiếng Trung Hoa nó giống như chữ “tử” (chết). Vì thế sự kết hợp này không được tốt đẹp lắm. Thuật phong thủy tìm cách tránh bất cứ sự bài trí có liên quan đến con số bốn.

6. Ý nghĩa của số 5

Tượng trưng cho danh dự, uy quyền, quyền lực. Số năm tượng trưng cho trường thọ và bất diệt. Số 5 có ý nghĩa là một con số tuyệt vời dùng trong việc bài trí phong thủy, nắm giữ sự thịnh vượng và hạnh phúc cho mỗi gia đình.

7. Ý nghĩa của số 6

Số 6 là "Lộc" gấp đôi của số ba và như thế là điềm lành, thuận lợi. Ba cộng thêm sáu là chín và cùng nhau tạo thành nhóm ba con số may mắn. Một sự bài trí dùng bất cứ đồ vật có 6, 9, 3 món đều tốt cho việc hòa giải những khu vực xấu hoặc những nơi hướng xấu.

8. Ý nghĩa của số 7

Số bảy là con số có sức mạnh kỳ diệu với những nguồn gốc truyền thuyết sâu sắc. Đó là 7 sao và cây gươm 7 sao dùng trong nghi lễ đạo Lão, tượng trưng cho sức mạnh đẩy lùi ma quỷ trong phong thủy, một sự bài trí 7 món đồ vật được ban cho một sức mạnh kỳ bí và một cảm giác của sự bất khả xâm phạm.

9. Ý nghĩa của số 8

Số 8 phát âm theo tiếng Hán là “bát” gần với chữ "phát" vì thế ý nghĩa số 8 là mang lại phát tài phát lộc, là sự phát triển. Do đó, có rất nhiều người thích sử dụng số 8 vì ý nghĩa số 8 mang lại tài lộc cho người dùng. Nếu kết hợp với số 6, ý nghĩa số 8 lúc này sẽ là phát lộc – 86 và lộc phát 68. Đây là cặp số có ý nghĩa phát tài phát lộc cho người dùng và được nhiều người, đặc biệt là giới doanh nhân rất hay dùng.

10. Ý nghĩa của số 9

Và cuối cùng là con số 9, là con số hạnh phúc, an lành, thuận lợi. Tiếng Hồng Kông, số chín đồng âm với từ “trường thọ và may mắn”.

Như vậy, các con số biết nói, nó sẽ giúp bạn thành công hay làm bạn phải suy yếu trên con đường tìm kiếm mục tiêu, thậm chí có thể khiến bạn lụi tàn. Đừng xem nhẹ việc lựa chọn những con số trong bất kỳ các hoạt động thường ngày đặc biệt là số sim điện thoại. Lựa chọn số nào là do tuổi, năm sinh hay cung mệnh của bạn có hợp với nó hay không. Do đó, bạn hãy tìm hiều những giải thích về ý nghĩa của các con số từ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 đến 9 theo phong thủy sẽ giúp ích cho bạn trong cuộc sống.

=========

Ý nghĩa các con số từ 1 đến 9

  • 0 : Không có gì, bình thường
  • 1 : Nhất
  • 2 : Nhị
  • 3 : Tam
  • 4 : Tứ
  • 5 : Sinh
  • 6 : Lộc
  • 7 : Thất
  • 8 : Phát – Bát
  • 9 : Cửu
---
Ý nghĩa , Phong thủy từng con số 0 đến 9

0 : Khởi đầu mọi việc
1 : Nhất ( Mệnh thủy )
2 : Mãi ( Mệnh hỏa )
3 : Tài ( Mênh Mộc )
4 : Tứ ( Mệnh Kim )
5 : Phú ( Mênh Thổ )
6 : Lộc ( Mệnh Thủy )
7 : Quý ( Mệnh Hỏa )
8 : Phát ( Mênh Mộc )
9 : Phúc ( Mệnh Kim )


Khắc : Thủy -> Hỏa -> Kim -> Mộc -> Thổ
Sinh : Kim -> Thủy -> Mộc -> Hỏa -> Thổ

Kim hợp : 2-5-6-7-8 / Hành Kim – Số may mắn là 4 và 9
Thủy hợp : 1-4-6-7 / Hành Thủy – Số may mắn là 1 và 6
Mộc hợp : 1-3-4-9 / Hành Mộc – Số may mắn là 3 và 8
Hỏa hợp : 3-4-9 / Hành Hỏa – Số may mắn là 2 và 7
Thổ hợp :2-5-8-9 / Hành Thổ – Số may mắn là 0 và 5

Số 1: Là số cả các vị thần linh, tượng trưng cho sự độc nhất, đỉnh cao 
Số 2: Là số thể hiện được cả âm – dương, tương trưng cho cặp đôi, hạnh phúc. 
Số 3: Tượng trưng cho sự ổn định, vững chắc, hi vọng, trường thọ
Số 4: Gấp đôi của 2, đại diện cho sự tốt lành. Nhưng phát âm gần giống Tử nên kiêng
Số 5: Tượng trưng cho quyền uy, trường thọ, hưng thịnh, ngũ hành.
Số 6: Gấp đôi của 3, thể hiện sự tốt lành, may mắn, thuận lợi
Số 7: Đại diện của Thất tinh, Thất kiếm, sức mạnh đẩy lùi được ma quỷ
Số 8: Có thể ngăn cản được những yếu tốt xấu.
Số 9: Đại diện cho trường thọ, hạnh phúc, tốt lành
Số 9, 18, 100 được coi là những số thiêng vì liên quan đến các bậc vua chúa


04 : Bất tử
01234 =  tay trắng đi lên, 1 vợ, 2 con, 3 tầng, 4 bánh
0378 : Phong ba bão táp
0578 : Không năm nào thất bát
0607 : Không xấu không bẩn
078 : Không thất bát
10, 50, 90: Con rồng nước.
11 :  Đại sinh
1102 = Nhất nhất không nhì / Độc nhất vô nhị
1102: Độc nhất vô nhị
1111 : Tứ trụ vững chắc
1122 : Một là một, hai là hai
12, 52, 92: Con ngựa
1234 : 1 vợ, 2 con, 3 tầng, 4 bánh
13 : Sinh tài (Tốt)
1368 : Cả một đời lộc phát
1368 : Nhất tài lộc phát
1368: Cả một đời lộc phát
139 : Nhất thần tài bé
1468 : 1 năm 4 mùa phát lộc
1486 = 1 năm 4 mùa phát lộc / 1 năm 4 mùa lộc phát
15 : Sinh phúc (Tốt)
15.16.18 = Mỗi năm - mỗi lộc - mỗi phát
1515: 2 cái rằm
151618 : Mỗi năm,mỗi lộc,mỗi phát
1518 : Mỗi năm 1 phát
16 : Sinh lộc (Tốt)
1618 : Nhất lộc nhất phát
1668 : Càng ngày càng phát
1668: Càng ngày càng phát
179 : Nhất thần tài lớn
19 : Sinh trường cửu
19, 59, 99: Con Bướm --> Đẹp.
19.19.19 = 1 bước lên trời
191919 : 1 bước lên trời
2, 42, 82: Con ốc
22 : Mãi mãi
2204 : Mãi mãi không chết
227 : Vạn Vạn Tuế
23 : Mãi tài (Tốt)
2326 : Hái tài hái lộc
26 : Mãi lộc (Tốt)
26, 66: Con rồng bay.
2626 : Mãi lộc mãi lộc
2628 : hái lộc hai phát
2628: hái lộc hai phát
28 : Mãi phát (Tốt)
2828 : Mãi phát Mãi phát
2879 : mãi phát tài
2879: mãi phát tài
29 : Mãi phúc (Tốt)
32, 72: Vàng. Còn là "con rắn"
33 : Tiền tài (Tốt)
33, 73: Tiền. Con nhện
3333 : Toàn tài
3333: Toàn tài
3468 : Tài tử lộc phát
3468: Tài tử lộc phát
35: Con Dê
36 : Tài lộc (Tốt)
365078 : 365 ngày không thất bát
3737 : Hai ông trời
3737: Hai ông trời
38 : Ông địa nhỏ (Tốt)
38 = Ông địa nhỏ
39 : Sim thần tài nhỏ (Tốt)
39 = Thần tài nhỏ
3937 : tài trời
3937: tài trời
3938 : thần tài thổ địa
3938: thần tài thổ địa
3939 : tài lộc
3939: tài lộc
3979 : Thần tài bé, Thần tài lớn
4078 : Bốn mùa không thất bát
4078 = 4 mùa không thất bát
4078: Bốn mùa không thất bát
456 :  4 mùa sinh lộc
456 = 4 mùa sinh lộc
456 = 4 mùa sinh lộc
456 =  4 mùa sinh lộc
4648 : Tứ lộc tứ phát
4648: Tứ lộc tứ phát
49 : Con số tử (Xấu)
4953 : 49 chưa qua 53 đã tới
4953 = 49 chưa qua 53 đã tới
4953 = 49 chưa qua 53 đã tới (Số tử / Tử vi)
5239 : tiền tài
5239: tiền tài
53 : Con số tử (Xấu)
55 : Đại phúc (Tốt)
5555 : Sinh đường làm ăn
5555 : Sinh đường làm ăn
56 : Sinh lộc (Tốt)
5656 : Sinh lộc sinh lộc
5656 : Sinh lộc sinh lộc
569 : Phúc - Lộc - Thọ
569 = Phúc - Lộc - Thọ
569 = Phúc – Lộc – Thọ
5786 : Phú Quý Phát Lộc
6028 : Xấu không ai tán
6028: Xấu không ai tán
62 : Lộc mãi (Tốt)
63 : Lộc tài (Tốt)
639 : Lôc thần tài bé
6568 : 6 năm lộc phát
6578: 6 năm thất bát
66 : Song lộc (Tốt)
6666: Tứ lộc
6666: Tứ lộc (nếu mà dân miền Tây gọi là 4 ông lục)
6686 : Lộc lộc phát lộc
6686 : Lộc lộc phát lộc
6758 : sống bằng niềm tin
6758: sống bằng niềm tin
6789 : Sang bằng tất cả
6789: Sang bằng tất cả (sống bằng tình cảm)
679 : Lộc thần tài lớn
68 : Lộc phát (Tốt)
68 = Lộc Phát
6868 : lộc phát lộc phát
6868 : Lộc phát lộc phát
6868: lộc phát lộc phát (sáu tấm sáu tấm)
6886 / 8668 = Lộc phát phát lộc / Phát lộc lộc phát
6886 : Lộc phát phát lộc 
69 : Lộc trường cửu (Tốt)
7308: Thất tài không phát
77 : Thiên thời (Tốt)
78 : Ông địa lớn (Tốt)
78 = Thất bát
78 = Thất bát / Ông địa lớn
7838 : Ông địa lớn, Ông địa nhỏ
7838: Ông địa lớn, Ông địa nhỏ
7878 : thất bát, thất bát (ông địa)
7878: thất bát, thất bát (ông địa)
79 : Thần tài lớn (Tốt)
79 = Thần tài lớn
7939 : Thần tài lớn, Thần tài nhỏ
7939: Thần tài LỚN, Thần tài nhỏ
8181 : Phát 1 phát 1
8181: Phát 1 phát 1
82 : Phát mãi
83 : Phát tài
83 = Phát tài
8383 : Phát tài Phát tài
8386 / 8683 = Phát tài phát lộc / Phát lộc phát tài
8386 : Phát tài phát lộc
8386 : phát tài phát lộc
8386: phát tài phát lộc
839 : Phát thần tài bé
86 : Phát lộc (Tốt)
86 = Phát lộc
8657 : Phát Lộc Phú Quý
8668 : Phát lộc lộc phát
8668 : Phát lộc lộc phát
8668: Phát lộc lộc phát
8683 : Phát lộc phát tài
8683 : Phát lộc phát tài
8683: Phát lộc phát tài
8686 : Phát lộc phát lộc
8686: Phát lộc phát lộc
879 : Phát thần tài lớn
88 : Đại phát
8888 : Tứ phát
8888: Tứ phát
89 : Phát trường cửu
92 : Trường cửu mãi
9279 : tiền lớn tài lớn
9279: tiền lớn tài lớn
93 : Trường cửu tài
939 : Vĩnh cửu thần tài
94 : Thái tử

96 : Trường cửu lộc
979 : Vĩnh cửu thần tài
98 : Trường cửu phát
99 : Đại trường cửu
9991 : Chửi cha chúng mày
9999 : tứ cửu

Bình luận

Tin khác

Kho Sim thẻ Tra Cứu Kho Sim thẻ trên tiktop Kho Sim thẻ trên Shoppe

Sản phẩm

Sản phẩm nổi bật 1

Sản phẩm nổi bật 2

Sản phẩm nổi bật 3

Sản phẩm nổi bật 4

Sản phẩm nổi bật 5