Nếu
 bạn đang thắc mắc tại sao các số sim lại có giá cao - thấp khác nhau, 
có ý nghĩa đẹp – xấu khác nhau…Để đánh giá một số sim phụ thuộc rất 
nhiều vào ý nghĩa các con số trong dãy số điện thoại.
Theo
 quan niện dân gian các con số từ 0 đến 9 tồn tại đều mang một ý nghĩa 
phong thủy nhất định. Dưới đây là ý nghĩa của các con số mà bạn không 
thể không biết.
1. Ý nghĩa của số 0
Số
 0 là sự thể hiện của mọi sự việc bắt đầu từ điểm xuất phát. Mọi cái đều
 bắt đầu từ số 0. Vậy nên, khi bạn không có gì trong tay thì cũng đừng 
nản chí, vì bạn chỉ mới đứng ở vạch xuất phát mà thôi!
2. Ý nghĩa của số 1
Là con số của các vị thần thánh, của hoành đồ, được hiểu như là con trai của cõi trời. Số 1 có ý nghĩa là tượng trưng cái đỉnh tối thượng,
 đỉnh núi cao – độc nhất không còn ai khác nữa. Chúng ta, con người 
không thể nắm giữ vị trí này lâu dài, vì nó có thể đơn độc và hiểm 
nghèo, bởi chúng ta không phải là thần thánh. Chỉ có thần thánh mới có 
thể nắm giữ vị trí này mãi mãi.
3. Ý nghĩa của số  2
Tượng trưng là một cặp, một đôi, một con số hạnh phúc
 (song hỷ) và điều hành thuận lợi cho những sự kiện như sinh nhật, cưới 
hỏi, hội hè. Số hai tượng trưng sự cân bằng âm dương kết hợp tạo thành 
thái lưu hay là nguồn gốc của vạn vật. Các câu đối đỏ may mắn thường 
được dán trước cửa nhà cổng chính vào dịp đầu năm mới.
4. Ý nghĩa của số 3
Được xem là con số vững chắc,
 như kiếng ba chân là một hình thức vững chắc nhất. Người Trung Quốc có 
câu “ba với ba là mãi mãi” (bất tận) và biểu tượng hy vọng trường thọ. 
Phong thủy dùng nhiều lĩnh vực số học trong việc bài trí các đồ vật và 
con số ba là con số đặc biệt hữu dụng cho việc tăng thêm vẻ vững chắc 
khi đập mắt vào và sự hài hòa của một môi trường.
5. Ý nghĩa của số 4
Là
 sự hình thành của hai đôi. Hai cặp chắc hẳn phải tốt lành, thuận lợi 
nhưng trong cách phát âm tiếng Trung Hoa nó giống như chữ “tử” (chết). 
Vì thế sự kết hợp này không được tốt đẹp lắm. Thuật phong thủy tìm cách 
tránh bất cứ sự bài trí có liên quan đến con số bốn.
6. Ý nghĩa của số 5
Tượng trưng cho danh dự, uy quyền, quyền lực. Số năm tượng trưng cho trường thọ và bất diệt.
 Số 5 có ý nghĩa là một con số tuyệt vời dùng trong việc bài trí phong 
thủy, nắm giữ sự thịnh vượng và hạnh phúc cho mỗi gia đình.
7. Ý nghĩa của số 6
Số 6 là "Lộc"
 gấp đôi của số ba và như thế là điềm lành, thuận lợi. Ba cộng thêm sáu 
là chín và cùng nhau tạo thành nhóm ba con số may mắn. Một sự bài trí 
dùng bất cứ đồ vật có 6, 9, 3 món đều tốt cho việc hòa giải những khu 
vực xấu hoặc những nơi hướng xấu.
8. Ý nghĩa của số 7
Số
 bảy là con số có sức mạnh kỳ diệu với những nguồn gốc truyền thuyết sâu
 sắc. Đó là 7 sao và cây gươm 7 sao dùng trong nghi lễ đạo Lão, tượng 
trưng cho sức mạnh đẩy lùi ma quỷ trong phong thủy, một sự bài trí 7 món
 đồ vật được ban cho một sức mạnh kỳ bí và một cảm giác của sự bất khả 
xâm phạm.
9. Ý nghĩa của số 8
Số 8 phát âm theo tiếng Hán là “bát” gần với chữ "phát" vì thế ý nghĩa số 8 là mang lại phát tài phát lộc,
 là sự phát triển. Do đó, có rất nhiều người thích sử dụng số 8 vì ý 
nghĩa số 8 mang lại tài lộc cho người dùng. Nếu kết hợp với số 6, ý 
nghĩa số 8 lúc này sẽ là phát lộc – 86 và lộc phát 68. Đây là cặp số có ý
 nghĩa phát tài phát lộc cho người dùng và được nhiều người, đặc biệt là
 giới doanh nhân rất hay dùng.
10. Ý nghĩa của số 9
Và cuối cùng là con số 9, là con số hạnh phúc, an lành, thuận lợi. Tiếng Hồng Kông, số chín đồng âm với từ “trường thọ và may mắn”.
Như
 vậy, các con số biết nói, nó sẽ giúp bạn thành công hay làm bạn phải 
suy yếu trên con đường tìm kiếm mục tiêu, thậm chí có thể khiến bạn lụi 
tàn. Đừng xem nhẹ việc lựa chọn những con số trong bất kỳ các hoạt động 
thường ngày đặc biệt là số sim điện thoại. Lựa chọn số nào là do tuổi, 
năm sinh hay cung mệnh của bạn có hợp với nó hay không. Do đó, bạn hãy 
tìm hiều những giải thích về ý nghĩa của các con số từ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 đến 9 theo phong thủy sẽ giúp ích cho bạn trong cuộc sống.
=====
 Khi
 bạn lựa chọn mua số điện thoại, bạn đều nghĩ sẽ phải chọn một số thật 
đẹp, dễ nhỡ nhưng đã bao giờ bạn nghĩ tới ý nghĩa của những con số đó 
chưa, xem nó có hợp với tuổi bạn không? Số điện thoại bạn đang sử dụng 
có ý nghĩa như thế nào?
Theo 
quan điểm duy tâm, vạn vật sinh ra đều gắn liền với các con số. Mỗi 
chúng ta sống trong vạn vật cũng đều có các con số gắn với mình. Hãy xem
 các con số khi phiên âm theo Hán Việt và cách giải nghĩa của chúng.
Ý nghĩa các con số từ 1 đến 9
- 0 : Không có gì, bình thường
- 1 : Nhất
- 2 : Nhị
- 3 : Tam
- 4 : Tứ
- 5 : Sinh
- 6 : Lộc
- 7 : Thất
- 8 : Phát – Bát
- 9 : Cửu
Ý nghĩa các con số
Ý nghĩa các đuôi số điện thoại
- 1102 = Nhất nhất không nhì / Độc nhất vô nhị
- 4078 = 4 mùa không thất bát
- 2204 = Mãi mãi không chết
- 1486 = 1 năm 4 mùa phát lộc / 1 năm 4 mùa lộc phát
- 01234 = Tay trắng đi lên – 1 vợ – 2 con – 3 tầng – 4 bánh (Từ tay trắng – cưới vợ – yên bề con cái – xây nhà – mua ôtô)
- 456 = 4 mùa sinh lộc
- 78 = Thất bát
- 4953 = 49 chưa qua 53 đã tới (Số tử / Tử vi)
- 68 = Lộc Phát
- 39 = Thần tài nhỏ
- 79 = Thần tài lớn
- 38 = Ông địa nhỏ
- 78 = Thất bát / Ông địa lớn
- 83 = Phát tài
- 86 = Phát lộc
- 04 = Bất tử
- 94 = Thái tử
- 569 = Phúc – Lộc – Thọ
- 15.16.18 = Mỗi năm – mỗi lộc – mỗi phát
- 6886 / 8668 = Lộc phát phát lộc / Phát lộc lộc phát
- 8386 / 8683 = Phát tài phát lộc / Phát lộc phát tài
- 1368 = Nhất tài lộc phát / Kim lâu (Tử vi)
- 1518 = Mỗi năm 1 phát
- 456 =  4 mùa sinh lộc
- 01234 =  tay trắng đi lên, 1 vợ, 2 con, 3 tầng, 4 bánh
- 1486 = 1 năm 4 mùa phát lộc / 1 năm 4 mùa lộc phát
- 456 = 4 mùa sinh lộc
- 4953 = 49 chưa qua 53 đã tới
- 569 = Phúc - Lộc - Thọ
- 227 = Vạn Vạn Tuế
- 15.16.18 = Mỗi năm - mỗi lộc - mỗi phát
- 1518 = Mỗi năm 1 phát
- 19.19.19 = 1 bước lên trời
- 1102 : Độc nhất vô nhị
- 2204 = Mãi mãi không chết
- 6686 : Lộc lộc phát lộc
- 6868 : Lộc phát lộc phát
- 5555 : Sinh đường làm ăn
- 5656 : Sinh lộc sinh lộc
- 0578 : Không năm nào thất bát
- 1111 : Tứ trụ vững chắc
- 2626: Mãi lộc mãi lộc
- 2628: hái lộc hai phát
- 1368: Cả một đời lộc phát
- 1515: 2 cái rằm
- 1618: Nhất lộc nhất phát
- 8683: Phát lộc phát tài
- 5239: tiền tài
- 9279: tiền lớn tài lớn
- 3937: tài trời
- 3938: thần tài thổ địa
- 3939: tài lộc
- 3333: Toàn tài
- 8386: phát tài phát lộc
- 8668: Phát lộc lộc phát
- 4648: Tứ lộc tứ phát
- 8888: Tứ phát
- 4078: Bốn mùa không thất bát
- 6666: Tứ lộc (nếu mà dân miền Tây gọi là 4 ông lục)
- 3468: Tài tử lộc phát
- 6578: 6 năm thất bát
- 6868: lộc phát lộc phát (sáu tấm sáu tấm)
- 1668: Càng ngày càng phát
- 8686: Phát lộc phát lộc
- 7308: Thất tài không phát
- 7939: Thần tài LỚN, Thần tài nhỏ
- 7838: Ông địa lớn, Ông địa nhỏ
- 7878: thất bát, thất bát (ông địa)
- 2879: mãi phát tài
- 1102: Độc nhất vô nhị
- 1122 : Một là một, hai là hai
- 6789: Sang bằng tất cả (sống bằng tình cảm)
- 6758: sống bằng niềm tin
- 0607: Không xấu không bẩn
- 9991: Chửi cha chúng mày
- 9999: tứ cẩu
- 0378: Phong ba bão táp
- 8181: Phát 1 phát 1
- 3737: Hai ông trời
- 6028: Xấu không ai tán
- 7762: bẩn bẩn xấu trai
Ý
 nghĩa của số điện thoại anh hưởng rất lớn đến số sim cũng như người sử 
dụng sim. Ví dụ những người kinh doanh sẽ không muốn sử dụng 1 số sim có
 đuôi 7308 (thất tài không phát) mà phải là 15.16.18 (mỗi năm mỗi lộc mỗi phát), 4078 (4 mùa không thất bát).... Bên cạnh đó nó còn ảnh hưởng đến giá trị của số sim. Những sim có ý nghĩa đẹp thường có giá cao hơn.
========